Một số bảng tiêu chuẩn nhiệt độ của các loại thực phẩm

Một số bảng tiêu chuẩn nhiệt độ của các loại thực phẩm

Ngày đăng: 14/01/2025 11:30 PM

    Một số bảng tiêu chuẩn nhiệt độ của các loại thực phẩm

    • Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với đồ hộp rau quả.

    Sản phẩm

    Loại hộp

    Nhiệt độ bảo quản (oC)

    Độ ẩm (%)

    Thời gian bảo quản (tháng)

    Đồ hộp rau quả

    Hộp sắt

    0 – 5

    65-75

    8

    Nước ép trái cây

    – Tiệt trùng

    – Thanh trùng

     

     

    Chai

    Chai

     

     

    0-10

    0-10

     

     

    65-75

    65-75

     

     

    7

    4

    Rau ngâm ướp muối, quả ngâm dấm

    Thùng gỗ lớn

    0-1

    90-95

    10

    Quả sấy

    Gói giấy, đóng thùng

    0-5

    65-75

    12

    Rau sấy

    Đóng thùng

    0-5

    65-75

    10

    Mứt thanh trùng trong hộp kín

    Hộp sắt, đóng thùng

    2-20

    80-85

    3-5

    Mứt ngọt

    Thùng gỗ lớn

    0-2

    80-85

    2-6

    • Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với rau, củ, quả tươi.

    Sản phẩm

    Nhiệt độ bảo quản (oC)

    Độ ẩm (%)

    Thông gió

    Thời gian bảo quản

    Bưởi

    0-5

    85

    Mở

    1-2 tháng

    Cam

    0.5- 2

    85

    Mở

    1-2 tháng

    Chanh

    1-2

    85

    Mở

    1-2 tháng

    Chuối chín

    14-16

    85

    Mở

    5- 10 ngày

    Chuối xanh

    11.5-13.5

    85

    Mở

    3- 10 tuần

    Dứa chín

    4-7

    85

    Mở

    3- 4 tuần

    Dứa xanh

    10

    85

    Mở

    4- 6 tháng

    Đào

    0-1

    85-90

    Mở

    4- 6 tháng

    Táo

    0-3

    90-95

    Mở

    3-10 tháng

    Cá chua chín

    2-2.5

    75-80

    Mở

    1 tháng

    Cà rốt

    0-1

    90-95

    Mở

    Vài tháng

    Cà chua xanh

    6

    80-90

    Mở

    10-14 ngày

    Dưa chuột

    0-4

    85

    Mở

    Vài tháng

    Đậu khô

    5-7

    70-75

    Đóng

    9-12 tháng

    Đậu tươi

    2

    90

    Mở

    3-4 tuần

    Hành

    0-1

    75

    Mở

    1-2 năm

    Khoai tây

    3-6

    85-90

    Mở

    5-6 tháng

    Nấm tươi

    0-1

    90

    Mở

    1-2 tuần

    Rau muống

    5-10

    80-90

    Mở

    3-5 tuần

    Cải xà lách

    3

    90

    Mở

    3 tháng

    Su hào

    0-0.5

    90

    Mở

    2-6 tháng

    Đu đủ

    8-10

    80-85

    Mở

    2 tuần

     Bơ

    4-11

    85

    Mở

    10 ngày

    Khoai lang

    12-15

    85

    Mở

    5-6 tuần

    Bông atiso

    10

    85

    Mở

    2 tuần

    Mít chín

    8

    90

    Mở

    1 tuần

    Thanh long

    12

    90

    Mở

    4 tuần

    Măng cụt

    12

    85

    Mở

    3-4 tuần

     

    • Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với thực phẩm đông lạnh.

    Sản phẩm

    Nhiệt độ bảo quản (oC)

    Thời gian bảo quản (tháng)

    Thịt bò, thịt cừu các loại

    -18

    12

    Thịt heo

    – Cả da

    – Không da

     

    -18

    -18

     

    8

    6

    Phủ tạng

    Mỡ tươi làm lạnh đông

    -18

    12

    Mỡ muối

    -18

    6

    Cá muối

    -20

    8

    Cá các loại

    -25

    10

    Tôm mực

    -25

    6

    Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH KIM NGỌC ĐĂNG

    Địa chỉ: 29D Dương Văn Dương, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Hồ Chí Minh

    Hotline: 0918.364.391 – 0387.838.968

    Hội kho lạnh thanh lý
    Lượt Truy Cập: 50